Gửi tiết kiệm online Ngân hàng nào cao nhất năm 2022 có lẽ là câu hỏi chung của không ít người đang có khoản tiền nhàn rỗi mong muốn tìm được Ngân hàng uy tín có lãi suất huy động tiền gửi cao để gửi tiết kiệm.
Cùng chúng tôi cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm của 15 Ngân hàng có lãi suất tiền gửi top đầu tại Việt Nam trong bài viết sau nhé!
Top các Ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm online cao nhất hiện nay
Contents
- 1. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng nào cao nhất hiện nay (2022)
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Agribank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Oceanbank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng BIDV
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng VietinBank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Vietcombank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng VPBank
- Lãi suất gửi tiền online Ngân hàng MB Bank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Techcombank
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng ACB
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng SHB
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng Sacombank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng TPBank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng VIB
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng SeABank
- Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng OCB
- 2. Ưu điểm gửi tiết kiệm online Ngân hàng
- 3. Nhược điểm gửi tiết kiệm online Ngân hàng
- 4. Hướng dẫn cách gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng
- 5. Câu hỏi ngắn (FAQ)
- Kết luận
1. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng nào cao nhất hiện nay (2022)
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Agribank
Kỳ hạn | Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Agribank |
Không kỳ hạn | 0.1% |
1 tháng | 3.1% |
2 tháng | 3.1% |
3 tháng | 3.4% |
4 tháng | 3.4% |
5 tháng | 3.4% |
6 tháng | 4.0% |
7 tháng | 4.0% |
8 tháng | 4.0% |
9 tháng | 4.0% |
10 tháng | 4.0% |
11 tháng | 4.0% |
12 tháng | 5.5% |
13 tháng | 5.5% |
15 tháng | 5.5% |
18 tháng | 5.5% |
24 tháng | 5.5% |
Tiền gửi thanh toán | 0.1% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Oceanbank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng Oceanbank |
Không kỳ hạn | 0.20 |
1 tuần | 0.20 |
2 tuần | 0.20 |
3 tuần | 0.20 |
1 tháng | 3.60 |
2 tháng | 3.60 |
3 tháng | 3.95 |
4 tháng | 3.70 |
5 tháng | 3.95 |
6 tháng | 6.00 |
7 tháng | 5.60 |
8 tháng | 5.70 |
9 tháng | 5.70 |
10 tháng | 5.80 |
11 tháng | 5.90 |
12 tháng | 6.55 |
13 tháng | 6.60 |
15 tháng | 6.60 |
18 tháng | 6.60 |
24 tháng | 6.60 |
36 tháng | 6.60 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng BIDV
Lãi suất gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng BIDV
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng BIDV |
Không kỳ hạn | 0.1% |
1 tháng | 3.1% |
2 tháng | 3.1% |
3 tháng | 3.4% |
5 tháng | 3.4% |
6 tháng | 4.0% |
9 tháng | 4.0% |
12 tháng | 5.5% |
13 tháng | 5.5% |
15 tháng | 5.5% |
18 tháng | 5.5% |
24 tháng | 5.5% |
36 tháng | 5.5% |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng VietinBank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng VietinBank |
Không kỳ hạn | 0,10 |
Dưới 1 tháng | 0,20 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,40 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,40 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,40 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,00 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,00 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,00 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,00 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,00 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,00 |
12 tháng | 5,60 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5,60 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5,60 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,60 |
36 tháng | 5,60 |
Trên 36 tháng | 5,60 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Vietcombank
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng TMCP Vietcombank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng Vietcombank |
Không kỳ hạn | 0.10% |
7 ngày | 0.20% |
14 ngày | 0.20% |
1 tháng | 3% |
2 tháng | 3% |
3 tháng | 3.30% |
6 tháng | 4% |
9 tháng | 4% |
12 tháng | 5.50% |
24 tháng | 5.30% |
36 tháng | 5.30% |
48 tháng | 5.30% |
60 tháng | 5.30% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng VPBank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng VPBank | ||||
<300 triệu | 300 – < 3 tỷ | 3 tỷ – < 10 tỷ | 10 tỷ – < 50 tỷ | ≥ 50 tỷ | |
1 tuần | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
2 tuần | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
3 tuần | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
1 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
2 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
3 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.65 | 3.85 | 3.85 |
4 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.80 | 3.85 | 3.85 |
5 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.80 | 3.85 | 3.85 |
6 tháng | 4.80 | 5.00 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
7 tháng | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
8 tháng | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
9 tháng | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
10 tháng | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
11 tháng | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
12 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.60 |
13 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.60 |
15 tháng | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.60 |
18 tháng | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.60 |
24 tháng | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.70 |
36 tháng | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.70 |
Lãi suất gửi tiền online Ngân hàng MB Bank
Gửi tiết kiệm trực tuyến trên app Ngân hàng MB Bank
Kỳ hạn | Gửi tiết kiệm online Ngân hàng MB Bank | Ghi chú |
1 tuần | 0.2% | |
2 tuần | 0.2% | |
3 tuần | 0.2% | |
1 tháng | 2.9% | |
2 tháng | 3% | |
3 tháng | 3.4% | |
4 tháng | 3.4% | |
5 tháng | 3.5% | |
6 tháng | 4.44% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng | 4.4% | |
8 tháng | 4.4% | |
9 tháng | 4.6% | |
10 tháng | 4.7% | |
11 tháng | 4.7% | |
12 tháng | 5.39% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng | 5.7% | |
15 tháng | 5.6% | |
18 tháng | 6.1% | |
24 tháng | 5.75% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng | 6.6% | |
48 tháng | 6.4% | |
60 tháng | 6.4% | |
Không kỳ hạn | 0.1% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng Techcombank
Gửi tiết kiệm Ngân hàng Techcombank | Tiền gửi Phát Lộc Online | Tiền gửi Online |
1 – 3 tuần | 0.20 | 0.20 |
1 tháng | 3.30 | 3.20 |
2 tháng | 3.00 | 2.90 |
3 tháng | 3.80 | 3.70 |
4 tháng | 3.25 | 3.15 |
5 tháng | 3.25 | 3.15 |
6 tháng | 4.90 | 4.80 |
7 tháng | 4.50 | 4.40 |
8 tháng | 4.50 | 4.40 |
9 tháng | 5.00 | 4.90 |
10 tháng | 4.50 | 4.40 |
11 tháng | 4.50 | 4.40 |
12 tháng | 5.80 | 5.70 |
13 tháng | 5.20 | 5.10 |
14 tháng | 5.20 | |
15 tháng | 5.20 | 5.10 |
18 tháng | 5.80 | 5.70 |
19 tháng | 5.20 | |
20 tháng | 5.20 | |
24 tháng | 5.90 | 5.80 |
25 tháng | 5.20 | |
36 tháng | 5.90 | 5.80 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng ACB
Gửi tiết kiệm online Ngân hàng Á Châu
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng ACB | ||||
< 200 triệu | 200 – < 500 triệu | 500 triệu – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | ≥ 5 tỷ | |
1 – 3 tuần | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
1T – <2T | 3,95 | 3,95 | 3,95 | 4,00 | 4,00 |
2T – <3T | 4,00 | 3,95 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
3T – <6T | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
6T – <9T | 4,80 | 4,85 | 4,90 | 5,20 | 5,20 |
9T – <12T | 4,90 | 4,95 | 5,00 | 5,05 | 5,10 |
12T | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,45 | 5,50 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng SHB
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng SHB |
1 tháng | 3.8 |
2 tháng | 3.9 |
3 tháng | 4 |
4 tháng | 4 |
5 tháng | 4 |
6 tháng | 6.6 |
7 tháng | 5.7 |
8 tháng | 5.7 |
9 tháng | 6.7 |
10 tháng | 5.85 |
11 tháng | 5.85 |
12 tháng | 6.9 |
15 tháng | 6.9 |
18 tháng | 7 |
24 tháng | 6.6 |
36 tháng | 6.7 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online Ngân hàng Sacombank
Hướng dẫn gửi tiết kiệm Ngân hàng Sacombank lãi cao
Lãi gửi tiết kiệm online trên app Sacombank được tăng 0.5% lãi suất
Kỳ hạn | Gửi tiết kiệm online Ngân hàng Sacombank | ||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng (%/năm) | |
1 tháng | 3.60% | 3.60% | |
2 tháng | 4.00% | 3.99% | |
3 tháng | 4.00% | 3.99% | |
4 tháng | 4.00% | 3.98% | |
5 tháng | 4.00% | 3.97% | |
6 tháng | 5.20% | 5.17% | 5.14% |
7 tháng | 5.20% | 5.13% | |
8 tháng | 5.20% | 5.12% | |
9 tháng | 5.20% | 5.13% | 5.11% |
10 tháng | 5.20% | 5.10% | |
11 tháng | 5.20% | 5.09% | |
12 tháng | 6.20% | 6.06% | 6.03% |
15 tháng | 6.50% | 6.30% | 6.27% |
18 tháng | 6.50% | 6.25% | 6.22% |
24 tháng | 6.70% | 6.34% | 6.30% |
36 tháng | 6.80% | 6.24% | 6.20% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng TPBank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng TPBank |
1 tháng | 3.30 |
3 tháng | 3.55 |
6 tháng | 5.45 |
12 tháng | 5.95 |
18 tháng | 6.15 |
24 tháng | 6.15 |
36 tháng | 6.15 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng VIB
Kỳ hạn | Gửi tiết kiệm online Ngân hàng VIB | ||
Từ 2 triệu đến dưới 300 triệu | Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ | Từ 3 tỷ trở lên | |
< 1 tháng | 0.20% | 0.20% | 0.20% |
1 tháng | 3.40% | 3.50% | 3.50% |
2 tháng | 3.50% | 3.60% | 3.60% |
3, 4, 5 tháng | 3.60% | 3.70% | 3.70% |
6 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
7 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
8 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
9 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
10 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
11 tháng | 5.20% | 5.30% | 5.30% |
15 tháng | 5.60% | 5.70% | 5.70% |
18 tháng | 5.70% | 5.80% | 5.80% |
24 tháng | 5.80% | 5.90% | 5.90% |
36 tháng | 5.80% | 5.90% | 5.90% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng SeABank
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng SeABank |
1 tháng | 3.70 % |
2 tháng | 3.70 % |
3 tháng | 3.70 % |
4 tháng | 3.70 % |
5 tháng | 3.70 % |
6 tháng | 6.05 % |
7 tháng | 5.90 % |
8 tháng | 5.95 % |
9 tháng | 6.00 % |
10 tháng | 6.05 % |
11 tháng | 6.10 % |
12 tháng | 6.35 % |
13 tháng | 6.45 % |
15 tháng | 6.30 % |
18 tháng | 6.32 % |
24 tháng | 6.35 % |
36 tháng | 6.42 % |
Lãi suất gửi tiết kiệm online Ngân hàng OCB
Tiết kiệm online đa kỳ hạn trên app của OCB
Kỳ hạn | Lãi gửi tiết kiệm online Ngân hàng OCB |
Không kỳ hạn | 0.1 |
1 tháng | 3.8 |
3 tháng | 3.85 |
6 tháng | 6.2 |
9 tháng | 6.4 |
12 tháng | 6.5 |
13 tháng | 0 |
15 tháng | 6.55 |
18 tháng | 6.6 |
21 tháng | 6.65 |
24 tháng | 6.7 |
36 tháng | 6.75 |
2. Ưu điểm gửi tiết kiệm online Ngân hàng
Gửi tiết kiệm online thường được hưởng mức lãi suất cao hơn
- Tăng tính an toàn bảo mật cho khoản tiết kiệm;
- Cho phép gửi và rút tiền tiết kiệm một cách nhanh chóng;
- Hưởng lãi suất cao hơn gửi tiết kiệm truyền thống;
- Dễ dàng cập nhật thông tin;
- Hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn;
3. Nhược điểm gửi tiết kiệm online Ngân hàng
- Rủi ro bị hack tài khoản ngân hàng;
- Nguy cơ lộ thông tin đăng nhập và bị lấy trộm tiền;
4. Hướng dẫn cách gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng
Gửi tiết kiệm online qua app Ngân hàng đơn giản và tiện lợi
Sau khi đã biết được gửi tiết kiệm online Ngân hàng nào cao nhất, sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn các bước gửi tiết kiệm trên app ngân hàng:
Bước 1: Mở app Mobile Banking/Internet Banking trên điện thoại của bạn lên.
Bước 2: Tiếp theo bạn mở phần Tiền gửi có kỳ hạn và chọn tiếp Gửi tiết kiệm.
Bước 3: Lựa chọn tài khoản ngân hàng muốn trích tiền gửi tiết kiệm. Sau đó nhập số tiền và thời gian gửi phù hợp.
Bước 4: Nhập mã OTP xác nhận và hoàn tất.
5. Câu hỏi ngắn (FAQ)
Tại sao gửi tiết kiệm online lãi suất cao hơn gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch?
Các ngân hàng thường khuyến khích gửi tiết kiệm online bởi khách hàng có thể tự mình thực hiện giao dịch mà không cần nhân viên ngân hàng trợ giúp.
Gửi tiết kiệm online Ngân hàng có rút ra được không?
Có, khách hàng có thể chủ động rút tiết kiệm online bất cứ khi nào mình muốn.
Rút tiền gửi tiết kiệm online trước hạn lãi suất như thế nào?
Khi rút tiết kiệm online trước hạn, mức lãi suất nhận được thường rất thấp, rơi vào khoảng 0.1%.
App Ngân hàng nào gửi tiền tiết kiệm lãi suất cao nhất?
Theo thống kê lãi suất các ngân hàng ở trên. Có thể thấy app ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất cao nhất là Ngân hàng SHB với mức lãi 6.9%/12 tháng.
Cách gửi tiền tiết kiệm Ngân hàng lãi suất cao nhất?
Gửi tiết kiệm lãi suất cao nhất tại Ngân hàng SHB, SCB
Để gửi tiết kiệm tại Ngân hàng lãi suất cao nhất là SHB, SCB, bạn có thể gửi trực tiếp tại quầy hoặc gửi tiết kiệm online theo các bước hướng dẫn ở trên.
Kết luận
Mong rằng bài viết trên đã giúp bạn tìm được lời giải đáp cho câu hỏi gửi tiết kiệm online Ngân hàng nào cao nhất.
Chúc bạn lựa chọn được ngân hàng phù hợp để gửi khoản tiết kiệm của mình một cách an toàn và đạt lãi suất tối ưu.
Xem thêm:
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm 100 triệu đồng/1 năm
Hướng dẫn cách rút tiền gửi tiết kiệm online trước hạn không mất lãi